Có 1 kết quả:
兒孫 nhi tôn
Từ điển trích dẫn
1. Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu” 癡心父母古來多, 孝順兒孫誰見了 (Đệ nhất hồi) Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con và cháu. Chỉ chung con cháu đời sau. Hoa Tiên có câu: » Phúc thường để đến nhi tôn, bảng vàng theo nếp cửa son dõi đời « .
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0